tag:blogger.com,1999:blog-3674768555264507344.post8466565924917764879..comments2023-10-24T03:16:49.347+07:00Comments on TRANGPHATTU: NIỆM PHẬT-PHÁP-TĂNGUnknownnoreply@blogger.comBlogger1125tag:blogger.com,1999:blog-3674768555264507344.post-89639580218631159522013-04-03T07:43:08.893+07:002013-04-03T07:43:08.893+07:00Phần dành cho
Bạn đọc
Tham khảo thêm:
[1]-Về
10 D...Phần dành cho<br /><b>Bạn đọc<br />Tham khảo thêm</b>:<br /><br />[1]-Về<br /><b>10 DANH HIỆU PHẬT</b>:<br /><br /><b>1-Araham : Ứng Cúng.<br />2-Samma sambuddho : Chánh Biến Tri.<br />3-Vijja carana sampanno : Minh Hạnh Túc.<br />4-Sugato : Thiện Thệ.<br />5-Lokavidu : Thế Gian Giải.<br />6-Anuttaro : Vô Thượng Sĩ.<br />7-Purisadammasarathi : Ðiều Ngự Trượng Phu .<br />8-Sattha devamanussanam : Thiên Nhân Sư.<br />9-Buddho : Phật.<br />10-Bhagavati : Thế Tôn.</b><br /><br />Bản (1)<br />Trong Phạn ngữ, cũng có ghi những danh xưng để tôn kính Đức Phật được biết như sau:<br /><b>1-Tathāgata : Như Lai</b>,<br />-là người đã đến như thế hay người đã đến từ cõi Chân như.<br /><b>2-Arhat : Ứng Cúng</b>,<br />-là người đáng được cúng dường, đáng được tôn kính.<br /><b>3-Samyak saṃbuddha : Chánh Biến Tri</b><br />-là người hiểu biết đúng tất cả các pháp.<br /><b>4-Vidyā caraṇa saṃpanna : Minh Hạnh Túc</b>,<br />-là người có đủ trí huệ và đức hạnh.<br /><b>5-Sugata : Thiện Thệ</b>,<br />-là người đã đi một cách tốt đẹp.<br /><b>6-Loka vid : Thế Gian Giải</b>,<br />-là người đã thấu hiểu thế giới.<br /><b>7-Anuttara puruṣa : Vô Thượng Sĩ</b>,<br />-là Đấng tối cao, không ai vượt qua.<br /><b>8-Puruṣa damya sārathi : Điều Ngự Trượng Phu</b>,<br />-là người đã điều chế được mình và nhân loại.<br /><b>9-Deva manuṣyānāṃ śāstṛ : Thiên Nhân Sư</b>,<br />-là Bậc thầy của cõi người và cõi trời.<br /><b>10-Bhagavān : Phật-Thế Tôn</b>,<br />-là Bậc giác ngộ được thế gian tôn kính.<br /><br />Bản (2)<br /><b>1-Như Lai</b>:<br />(Phạn ngữ S.Tathàgata),<br />-nương theo con đường như thật (Như) mà đến (Lai) và thành Chánh giác.<br /><b>2-Ứng Cúng</b>:<br />(S.Arhat),<br />-xứng đáng thọ nhận sự cúng dường của trời và người.<br /><b>3-Chánh Biến Tri</b>:<br />(S.Samyaksambudd-ha),<br />-có khả năng biết rõ chính xác về các phương diện của vạn pháp.<br /><b>4-Minh Hạnh Túc</b>:<br />(S.Vidyàcaranasa-mpanna),<br />-Tam minh<br />(Thiên nhãn minh, Túc mạng minh, Lậu tận minh) và các công hạnh đều viên mãn.<br /><b>5-Thiện Thệ</b>:<br />(S.Sugata),<br />-dùng Nhất thiết trí làm phương tiện, thực hành Bát Thánh đạo mà nhập Niết bàn.<br /><b>6-Thế Gian Giải</b>:<br />(S.Lokavid),<br />-rõ biết mọi việc của các loài có tình thức và không có tình thức trong thế gian.<br /><b>7-Vô Thượng Sĩ</b>:<br />(S.Anuttara),<br />-bậc tối thắng, vô thượng trong tất cả chúng sanh.<br /><b>8-Điều Ngự Trượng Phu</b>:<br />(Purasa-Damyasarathi),<br />-bậc đã chứng đắc phẩm vị cao cả nhất và khéo léo điều phục chúng sanh.<br /><b>9-Thiên Nhân Sư</b>:<br />(S.Sàstadevamànus-yànàm),<br />-bậc thầy dạy của chư Thiên và nhân loại.<br /><b>10-Phật—Thế Tôn</b>:<br />(S.Buddha Bhagavat),<br />-tự giác, giác tha, giác hạnh viên mãn và được thế gian tôn kính.<br /><br />[2]-Về<br /><b>CÔNG ĐỨC CHÁNH PHÁP</b>:<br /><br />1 . Pháp được Đức Thế Tôn khéo thuyết giảng: Svàkkhàto Bhagavà dhammo<br />(Dhamma is well taught by Lord Buddha):<br />-Pháp dạy đúng như sự thật, khế cơ dẫn đến giải thoát.<br />2. Thiết thực hiện tại:<br />Sanditthiko (it is self-realized):<br />-được tự thể nhập.<br />3. Vượt ngoài thời gian:<br />Akàliko (Timeless):<br />-đúng qua ba thời quá khứ, hiện tại và vị lai.<br />4. Đến để mà thấy:<br />-Ehipassiko (it is a come and see thing):<br />-mỗi người cần thực hành Pháp mới thấy diệu dụng của nó.<br />5. Có khả năng hướng thượng:<br />Opanayiko (Leading onwards):<br />-có tác dụng phát triển tâm và tuệ .<br />6. Được người trí chứng hiểu:<br />-Paccatam veditabbo vinnùhi<br />(is understood individually by the wise):<br />-chỉ có trí tuệ dẫn dắt công phu thực hành thì hành giả mới có thể giải thoát khổ.<br /><br />[3]-Về<br /><b>HẠNH SA MÔN-TĂNG SĨ</b>:<br /><br /><b>1- Diệu hạnh</b>: Supatipanno<br />(Good conduct):<br />-thiện hạnh; hạnh lành.<br /><b>2- Trực hạnh</b>: Ujupatipanno<br />(Upright conduct):<br />-hạnh chánh trực; thẳng thắn.<br /><b>3- Chánh hạnh</b>: Sàmìcipatipanno<br />(Right conduct Dutiful conduct):<br />-đúng nghĩa phạm hạnh, chân chính tự độ và độ tha.<br /><b>4- Như lý hạnh</b>: Nyapatipanno<br />(wise conduct):<br />-hạnh thuộc về sử dụng trí tuệ.<br /><br />TRANGPHATTU.<br />(Tổng Hợp)TRANG PHẬT TỬhttps://www.blogger.com/profile/12148220974260024378noreply@blogger.com